21 Series – All Stainless Steel Pressure Gauge

Dòng 21 – Vòng Đệm Dạng Lưỡi Lê (Open Front)

Đặc Điểm:

  • Phòng chống nổ
  • Ống Bourdon/Rotary hạng nặng
  • Mở mặt trước / Vòng đệm có thể tháo dời
  • Đồng hồ khô hoặc có thể đổ dầu
  • Kim đồng hồ điều chỉnh về không
  • Linh kiện inox 316L bên trong
  2.5″, 3.5″
     4″, 6″

Category:

Description

Đồng hồ đo áp suất chất liệu inox dạng ống bourdon dòng 21L và 21B của HAWK được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu chất lượng cao từ các ngành công nghiệp khác nhau. Chân kết nối có thể làm bằng đồng, inox 316 hoặc Monel. Đồng hồ đo áp suất chất liệu inox 316 được sử dụng tốt trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn, chống chịu môi trường khắc nghiệt và vận hành ổn định. Đổ dầu hoặc dampened movement được dùng để làm giảm tác động của rung, va đập, sốc và gia tăng tuổi thọ của đồng hồ.Các đồng hồ đo này có thể sử dụng để kết hợp với màng khi cần hiệu chuẩn lại.

Ứng Dụng Điển Hình

  • Hóa dầu và sản xuất hóa chất
  • Ngành công nghiệp y dược và dược phẩm
  • Thiết bị OEM công nghiệp
  • Hệ thống giám sát thủy lực
  • Trạm phát điện
  • Giàn khoan dầu ngoài khơi
  • Hệ thống khí nén
  • Đo mức

Thông Số Kỹ Thuật

Hoạt Động
*P-1A-21 mặt 4″,6″:
Ổn định: 100%*giá trị dãy đo
Rung: 90%* giá trị dãy đo
Thay đổi đột ngột: 130%*giá trị dãy đo

Phạm vi hoạt động thích hợp rơi vào nửa của dãy đo (25% đến 75% của dãy đo). Nếu bạn chọn dải đo không phù hợp, có thể dẫn đến hiện tượng quá tải của ống bourdon. HAWK cung cấp nhiều lựa chọn về dãy đo từ dãy đo âm đến 20000 PSI bao gồm cả dãy đo hỗn hợp.

*P-1A-21 mặt 2.5″,3.5″:
Ổn định: 75%*giá trị dãy đo
Rung: 50%* giá trị dãy đo
Thay đổi đột ngột: 100%*giá trị dãy đo

Phạm vi hoạt động thích hợp rơi vào nửa của dãy đo (25% đến 75% của dãy đo). Nếu bạn chọn dải đo không phù hợp, có thể dẫn đến hiện tượng quá tải của ống bourdon. HAWK cung cấp nhiều lựa chọn về dãy đo từ dãy đo âm đến 15000 PSI bao gồm cả dãy đo hỗn hợp.

Giới Hạn Nhiệt Độ
Môi trường xung quanh:
– 40 đến 80°C (Đồng hồ khô)
– 10 đến 65°C (Đồng hồ đổ Glycerin)
– 50 đến 80°C (Đồng hồ đổ Silicon)
Thiết bị: tối đa 125°C (Tiêu chuẩn), 300°C (Theo yêu cầu)

Ảnh Hưởng Của Nhiệt Độ
Độ chính xác của đồng hồ sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ. Sai số có thể lên tới ±0,3% đối với thay đổi nhiệt độ 12°C.

Kích Thước
2 1/2″ (63mm), 3 1/2″ (90mm), 4″ (100mm), or 6″ (150mm).

Vỏ & Vòng Đệm
Inox 304 (Inox 316- Tùy chọn), vòng đệm dạng lưỡi lê đánh bóng.

Kết Nối
*P-1A-21 mặt 4″,6″:
Inox 316L.

*P-1A-21 mặt 2.5″,3.5″:
Inox 316L- Kết nối dưới
Inox 316- Kết nối sau

Bộ Truyền Động
Bộ truyền động chất liệu inox với điểm dừng khi quá tải- Tiêu chuẩn, Bộ truyền động giảm chấn silicon- Theo yêu cầu.

Ống Bourdon
*P-1A-21 mặt 4″,6″:
Inox 316L
30″Hg(Vac) đến 1500PSI…Loại C
2000 đến 20000PSI…Loại xoắn ốc

*P-1A-21 mặt 2.5″,3.5″:
Inox 316L
30″Hg(Vac) đến 900PSI…Loại C
1000 đến 15000PSI…Loại xoắn ốc

Mặt Kính
Kính cường lực an toàn- Tiêu chuẩn
Kính trơn, kính Polycarbonate hoặc kính Laminated- Theo yêu cầu.

Một số loại mặt kính

Kim Đồng Hồ
Nhôm anodized phủ màu đen.

Độ Chính Xác
*P-1A-21 mặt 4″,6″:
±1.0% của dãy đo (Grade 1A to ASME B40.1)

*P-1A-21 mặt 2.5″,3.5″:
±2-1-2% của dãy đo (Grade A to ASME B40.1)

Điều Chỉnh Về không
Kim Micro-adjustable.

Dãy Đo
PSI, kPa, Mpa, bar, kg/cm2, inHg, cmHg, torr, mmHg (dãy đo đơn hoặc đôi)

Kết Nối
*P-1A-21 mặt 4″,6″: 1/2″, 3/8″, 1/4″ NPT tiêu chuẩn, JIS, DIN, M14*1.0, 3/4″ NPT, và M20*1.5 có sẵn.

*P-1A-21 mặt 2.5″,3.5″: 1/4″, 1/8″ NPT tiêu chuẩn, JIS, DIN, M14*1.0 có sẵn.

Mounting
Stem hoặc Flushing (Kẹp chữ U/Mặt bích) mounting.

Chống Nước
Chuẩn NEMA 4X/IP65.